Tên Thời gian thi đấu Số lần Số bàn thắng
1 Ryan Giggs 1991 - nay 828 152
2 Sir Bobby Charlton 1956 - 1973 758 249
3 Bill Foulkes 1952 - 1970 688 9
4 Paul Scholes 1994 - 2011 634 148
5 Gary Neville 1992 - 2011 591 7
6 Alex Stepney 1966 - 1978 539 2
7 Tony Dunne 1960 - 1973 536 2
8 Denis Irwin 1990 - 2002 529 33
9 Joe Spence 1919 - 1933 510 168
10 Arthur Albiston 1974 - 1988 485 7
Những tay săn bàn vĩ đại nhất
Tên Thời gian thi đấu Giải[8] Cúp FA[9] Cúp Liên đoàn[10] châu Âu[11] Khác[12] Tổng cộng[13]
1 Bobby Charlton 1956–1973 199 (606) 19 (78) 7 (24) 22 (45) 2 (5) 249 (758)
2 Denis Law 1962–1973 171 (309) 34 (46) 3 (11) 28 (33) 1 (5) 237 (404)
3 Jack Rowley 1937–1955 182 (380) 26 (42) 0 (0) 0 (0) 3 (2) 211 (424)
4= Dennis Viollet 1952–1962 159 (259) 5 (18) 1 (2) 13 (12) 1 (2) 179 (293)
4= George Best 1963–1974 137 (361) 21 (46) 9 (25) 11 (34) 1 (4) 179 (470)
6 Joe Spence 1919–1933 158 (481) 10 (29) 0 (0) 0 (0) 0 (0) 168 (510)
7 Mark Hughes 1983–1986
1988–1995 120 (345) 17 (46) 16 (38) 9 (33) 1 (5) 163 (467)
8 Ryan Giggs 1991–nay 110 (607) 11 (69) 9 (37) 27 (135) 1 (18) 158 (865)
9= Ruud van Nistelrooy 2001–2006 95 (150) 14 (14) 2 (6) 38 (47) 1 (2) 150 (219)
9= Paul Scholes 1994–2011 102 (463) 13 (43) 9 (21) 26 (126) 0 (15) 150 (668)